HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN UỐNG

CÓ DẠNG BÀO CHẾ VÀ HOẠT CHẤT ĐẶC BIỆT

Tổ Dược lâm sàng - Thông tin thuốc

Để đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn - hợp lý - hiệu quả, Tổ Dược lâm sàng - Thông tin thuốc cung cấp danh mục các thuốc viên không nên nhai, bẻ, nghiền khi cho người bệnh dùng thuốc:

STT Tên biệt dược Hàm lượng Tên hoạt chất Lý do không nên nhai, bẻ, nghiền Ghi chú
1 Acilesol 10mg Rabeprazole natri Viên nén kháng dịch dạ dày  
2 Adalat 10 mg Nifedipin Theo khuyến cáo của nhà SX  
3 Adalat LA Tab 20 mg Nifedipin Viên phóng thích kéo dài  
4 Aprovel 150 mg Irbesartan Theo khuyến cáo của nhà SX  
5 Aspirin 81 mg Aspirin Theo khuyến cáo của nhà SX  
6 Augmentin

625 mg 

1000+62.5mg

Amoxicillin+acid clavulanic Theo khuyến cáo của nhà SX Không được nhai, nghiền. Có thể bẻ đôi viên thuốc cho dễ uống
7 Berlthyrox 100mcg Levothyroxine Theo khuyến cáo của nhà SX Không được nhai, nghiền viên thuốc. Có thể bẻ đôi viên theo vạch khía. Trường hợp khó nuốt nguyên viên nang, có thể cho viên thuốc vào cốc nước để viên rã thành hỗn dịch
8 Betaloc ZOK 25 mg
50 mg
Metoprolol Viên nén giải phóng kéo dài. Không được nhai, nghiền viên thuốc, Có thể bẻ đôi viên theo vạch trên viên thuốc
9 Casodex 50 mg Bicalutamide  Thuốc gây độc tế bào Tuyệt đối không được nhai, nghiền do nguy cơ độc tính do tiếp xúc thuốc
10 Cellcept

250 mg
500 mg
Mycophenolate mofetil Thuốc có độc tính phôi khi tiếp xúc Tuyệt đối không được nhai, nghiền do nguy cơ độc tính do tiếp xúc thuốc
11 Ciprobay 500 mg Ciprofloxacin Thuốc có vị đắng  
12 Clazic SR 30 mg Gliclazid Viên giải phóng kéo dài  
13 Cloroquin Phosphat 250 mg Cloroquin Phosphat Thuốc có vị đắng  
14 Concor 2.5 mg
5 mg
Bisoprolol fumarat Khuyến cáo của NSX  
15 Depakine Chrono 500 mg Natri Valproat + Acid Valproic Viên giải phóng kéo dài Nếu bệnh nhân không nuốt được có thể thay bằng dạng dung dịch uống
16 Diamicron MR 30 mg
60 mg
Gliclazid Viên giải phóng kéo dài  
17 Diuresin SR 1,5mg Indapamid Viên nén bao phim giải phóng kéo dài  
18 Encorate 200 mg Valproat natri Viên nén bao phim tan trong ruột, hoạt chất kích ứng mạnh dạ dày  
19 Encorate Chrono 500 333mg + 145mg Natri Valproate + Valproic acid Viên nén bao phim phóng thích kéo dài  
20 Esolona 40mg Esomeprazol Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột  
21 Felodil ER 5 mg Felodipin Viên nén bao phim, phóng thích kéo dài  
22 Glucophage XR 750mg Metformin Viên nén giải phóng kéo dài  
23 Golddicron 30 mg Gliclazid Viên giải phóng kéo dài  
24 Kaldyum 600 mg Kali clorid Viên nang giải phóng chậm, hoạt chất gây kích ứng đường tiêu hóa  
25 Kalium Chloratum 500 mg Kali clorid Hoạt chất gây kích ứng đường tiêu hóa  
26 Limzer 30mg + 20mg Domperidone + Omeprazole Viên nang cứng dạng phóng thích chậm  
27 Losec 20mg Omeprazol Viên nén kháng dịch dạ dày  
28 Luvinsta 80mg Fluvastatin Viên nén phóng thích kéo dài  
29 Medoome 40 40 mg Omeprazol Viên bao tan trong ruột  
30 Mobic 7.5 mg Meloxicam Theo khuyến cáo của nhà SX  
31 Mypara extra 500+30mg Paracetamol + Codein phosphat Viên sủi Phải hòa tan hoàn toàn trước khi uống
32 Navelbine 20 mg
30 mg
Vinorelbine Hoạt chất kích ứng mạnh Không nhai, nghiền, bẻ hoặc để hoạt chất tiếp xúc với mắt, niêm mạc
33 Nexium 40 mg
20 mg
Esomeprazol Viên nén kháng dịch dạ dày  
34 Nimotop 30mg Nimodipine Theo khuyến cáo của nhà SX  
35 Nitralmyl 2.6 mg Glyceryl trinitrat Viên nang giải phóng chậm  
36 Nitromint 2.6 mg Glyceryl trinitrat Viên nén giải phóng chậm  
37 Onandis 5 mg Thiamazole Theo khuyến cáo của nhà SX  
38 Panangin 400mg + 452mg Magnesi aspatate +Kali aspartate Theo khuyến cáo của nhà SX  
39 Panfor SR 500 mg Metformin Viên nén phóng thích chậm  
40 Pantoloc 40 mg Pantoprazol Viên nén bao tan trong ruột  
41 Pariet 20 mg Rabeprazole Viên nén bao tan ở ruột  
42 Prevost Plus 70mg + 2800UI Alendronic acid + Cholecalciferol (vitamin D3) Hoạt chất gây loét miệng họng, thực quản  
43 Qapanto 40 mg Pantoprazol Viên nén kháng dịch dạ dày  
44 Remeron 30mg Mirtazapine Dược chất có mùi vị khó chịu  
45 Seroquel XR 50 mg Quetiapine fumarate Viên nén giải phóng kéo dài  
46 Sporal 100 mg Itraconazol Theo khuyến cáo của nhà SX  
47 Tardyferon B9 50mg +0,35 mg Ferrous sulfate, acid folic Viên nén giải phóng kéo dài  
48 Theostat LP 500 mg Theophyllin Viên nén phóng thích kéo dài  
49 Tylenol 8 Hour 650 mg Paracetamol Viên nén giải phóng kéo dài  
50 Vastarel MR 35 mg Trimatazidine Viên nén giải phóng kéo dài  
51 Voltaren SR 75 mg Diclofenac natri Viên nén giải phóng kéo dài  
52 Xalvobin 500mg Capecitabine Thuốc gây độc tế bào Tuyệt đối không được nhai, nghiền do nguy cơ độc tính do tiếp xúc thuốc
53 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCL Viên nén giải phóng kéo dài  
54 Xeloda 500mg Capecitabine Thuốc gây độc tế bào Tuyệt đối không được nhai, nghiền do nguy cơ độc tính do tiếp xúc thuốc